1. Đường kính danh nghĩa DN:
Mặt bíchđường kính danh nghĩa là đường kính danh nghĩa của bình chứa hoặc ống có mặt bích. Đường kính danh nghĩa của bình chứa là đường kính bên trong của bình chứa (trừ bình chứa có ống là hình trụ), đường kính danh nghĩa của ống là đường kính danh nghĩa của nó, là giá trị nằm giữa đường kính bên trong và đường kính bên ngoài của ống, hầu hết đều gần với đường kính bên trong của ống. Đường kính ngoài của ống thép có cùng đường kính danh nghĩa là như nhau và đường kính bên trong cũng khác nhau vì độ dày đang thay đổi. 14 - xem bảng 1.
2. Áp suất danh nghĩa PN:
Áp suất danh nghĩa là cấp áp suất được chỉ định cho mục đích thiết lập tiêu chuẩn. 14 - xem bảng 2.
3. Áp suất làm việc tối đa cho phép:
Áp suất danh nghĩa trong tiêu chuẩn mặt bích bình chịu áp suất được xác định theo điều kiệnvật liệu mặt bích16Mn (hoặc 16MnR) và nhiệt độ thiết kế 200oC. Khivật liệu mặt bíchvà nhiệt độ thay đổi, áp suất làm việc tối đa cho phép của mặt bích sẽ tăng hoặc giảm. Ví dụ, áp suất làm việc tối đa cho phép của mặt bích hàn đối đầu cổ dài được thể hiện trong Bảng 14-3.
Thời gian đăng: 04-07-2022